[2024] Đại học Quốc gia Sunchon Hàn Quốc (순천대학교)

đại học quốc gia sunchon hàn quốc

Đại học Quốc gia Sunchon là một trường công lập chất lượng, uy tín, thu hút nhiều sinh viên theo học, trong đó có cả các bạn du học sinh. Trường có thế mạnh đào tạo các ngành kinh tế, y học và nghệ thuật.

Để bạn hiểu rõ hơn về Đại học Sunchon, Deajin sẽ cung cấp những thông tin liên quan các ngành học, học bổng và chi phí của trường nhé!!!.

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON HÀN QUỐC – 순천대학교

 

Đại Học Quốc Gia Sunchon Hàn Quốc: Trường Công Lập Uy Tín

» Tên tiếng Hàn: 순천대학교Truong Dai hoc Quoc gia Sunchon logo

» Tên tiếng Anh: Sunchon National University (SCNU)
» Năm thành lập: 1935
» Số lượng sinh viên: 9,000 sinh viên
» Học phí tiếng Hàn: 5,800,000 KRW/ năm
» Học phí chuyên ngành: 472,000 ~ 873,000 KRW/kỳ
» Ký túc xá: 1,100,000 KRW/ 6 tháng
» Địa chỉ: 255 Jungang-ro, Suncheon-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc
» Website: scnu.ac.kr

II. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON HÀN QUỐC

1. Giới thiệu về trường Đại học Quốc gia Sunchon

Tiền thân của trường Đại học Quốc gia Sunchon là Trường Nông nghiệp Cộng đồng Suchon, được thành lập vào năm 1935. Sau đó trường lần lượt đổi tên thành Trường Trung cấp Nông nghiệp Suchon (1946), Trường Kỹ thuật Nông nghiệp Sunchon (1965)…Vào năm 1982 trường mở hệ Đại học (hệ 4 năm).  Năm 1991, thăng cấp thành trường Đại học Tổng hợp Sunchon (bao gồm khoa Nông nghiệp, Giáo dục, Khoa học Xã hội và Nhân Văn, Kỹ thuật và Tự nhiên).

Trưởng sở hữu cho mình nét độc đáo “có một trong hai”. Những vật tượng trưng của trường lần lượt như sau: Cây thông (Deciduous Cypress), Hoa mơ và Chim đại bàng.Campus Dai hoc Quoc gia Sunchon e1663229906211

 

Nằm ở ví trí địa lý thuận lợi tại Suncheon-si, Jeollanam-do với những phương thức di chuyển đa dạng, các bạn có thể dùng mọi phương tiện để thuận tiện đến trường.

  • Chỉ mất 30 phút đi taxi từ sân bay Yeonsu, 10 – 20 phút đi từ ga tàu Suncheon.
  • Là điểm dừng của rất nhiều tuyến xe buýt thuận lợi cho các bạn đi đến bất cứ nơi nào mình muốn.

2. Một số thành tích nổi bật của trường Đại học Quốc gia Sunchon

Nền tảng giáo dục của trường dựa trên hai từ “Chân lý” và “Sáng tạo”. Chính vì thế trong suốt gần 90 năm thành lập và đào tạo, trường đã đạt những thành tích nổi bật như sau:

  • Thuộc TOP những trường Đại học Quốc gia tại Hàn Quốc.
  • Hạng 59 những trường Đại học tốt nhất tại Hàn Quốc (theo CWUR Rank 2021 – 2022)
  • Thuộc TOP 100 trường Đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất Hàn Quốc (theo EduRank 2021)
  • Thuộc TOP 600 BXH trường Đại học Châu Á (theo QS năm 2022)

Đại học Quốc Gia SunChon - Du học Hàn Quốc - Tư vấn du học IDCedu

3. Điều kiện tuyển sinh trường Đại học Quốc gia Sunchon

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên

Đại Học Quốc Gia Sunchon Hàn Quốc: Trường Công Lập Uy Tín

III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON

1. Thông tin khóa học

Trình độ: 6 cấp độ (cấp 1 ~ 6)
Thời gian: 4 tiếng/ 1 ngày x 5 ngày/ 1 tuần x 20 tuần
Kỳ nhập học:  2 kỳ/ 1 năm (tháng 3 – 9 )
CÁC KHOẢN THU CHI PHÍ
Học phí học tiếng 5,800,000 KRW/ 1 năm
Phí ký túc xá 1,100,000 KRW/ 6 tháng
Phí bảo hiểm 170,000 KRW/ 1 năm

 

2. Chi tiết khóa học tiếng Hàn

Cấp độ Tiêu chuẩn
Cấp 1
  • Đọc rõ ràng và chính xác bảng chữ cái tiếng Hàn.
  • Nắm chắc các cấu trúc cơ bản và thành lập các câu văn ngắn.
  • Hiểu cơ bản về văn hóa Hàn Quốc để áp dụng vào đời sống thường ngày.
Cấp 2
  • Có được những kỹ năng hội thoại cần thiết hằng ngày
  • Học các quy tắc ngữ âm, kính ngữ.
  • Có thể hỏi và trả lời những câu hỏi liên quan đến các chủ đề quen thuộc như gia đình, sở thích…
Cấp 3
  • Được cung cấp đầy đủ các từ vựng về cuộc sống sinh hoạt hằng ngày
  • Có thể hiểu được nội dung của các thông báo, dự án hay quảng cáo. Có khả năng mô tả và giải thích bằng tiếng Hàn.
Cấp 4
  • Hiểu được các thành ngữ và văn hóa Hàn Quốc.
  • Nâng cao khả năng truyền đạt ý kiến trong những tình huống như giải quyết vấn đề hay bày tỏ quan điểm cá nhân.
Cấp 5
  • Thành lập những câu tiếng Hàn nâng cao.
  • Có khả năng tham gia thảo luận các chủ đề xã hội như chính trị, xã hội, kinh tế và văn hóa.
Cấp 6
  • Thành thạo các từ chuyên môn, thành ngữ và tục ngữ.
  • Có thể đọc và bày tỏ ý kiến cá nhân qua bài luận hay bài báo cáo.

 

Trường Đại học Quốc gia Sunchon - Top trường có nguồn học bổng hấp dẫn nhất Hàn

3. Học bổng

Tên học bổng Điều kiện Mức học bổng
Học bổng IIAE Honor Sinh viên đứng đầu các lớp
  • Hạng 1: 500,000 KRW
  • Hạng 2: 300,000 KRW
  • Hạng 3: 200,000 KRW

 

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí nhập học:
  • Khối Xã hội và Nhân văn: 91,000 KRW
  • Khối Tự nhiên: 111,000 KRW
  • Khối Kỹ thuật: 120,000 KRW
  • Khối Năng khiếu: 125,000 KRW
Khoa Chuyên ngành Học phí/ kỳ

Công nghiệp sinh học

  • Nông nghiệp
  • Tài nguyên – Cảnh quan rừng núi
  • Tài nguyên động vật
  • Trồng trọt
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Kỹ thuật hệ thống tích hợp Bi-o
  • Công nghệ Y sinh
  • Công nghiệp ẩm thực
  • Tài nguyên Đông Y Bi-o
1,998,000 KRW
  • Kinh tế nông nghiệp
1,653,000 KRW
  • Điều dưỡng
2,035,000 KRW

Khoa học Xã hội

  • Kinh tế thương mại
  • Quản trị kinh doanh
  • Luật
  • Hành chính công
  • Kế toán
  • Lưu thông hàng hóa
  • Phúc lợi xã hội
1,653,000 KRW

Nhân văn – Nghệ thuật

  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Giáo dục ngôn ngữ Hàn quốc tế
  • Lịch sử học
  • Triết học
1,653,000 KRW
  • Sáng tác văn học nghệ thuật
1,653,000 KRW
  • Thể dục xã hội
1,998,000 KRW
  • Piano
  • Nghệ thuật hình ảnh
  • Dựng phim
  • Truyện tranh – Phim hoạt hình
  • Thiết kế thời trang
2,254,000 KRW

Kỹ thuật

  • Công trình xây dựng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật máy móc hàng không vũ trụ
  • Vật liệu mới hiện đại
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ thông tin
2,163,000 KRW
  • Hóa học
1,998,000 KRW

Sư phạm

  • Sư phạm Hàn Quốc
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm Xã hội
1,653,000 KRW
  • Sư phạm Nông nghiệp
  • Sư phạm Toán
  • Sư phạm Tin học
  • Sư phạm Môi trường
  • Sư phạm Vật lý
  • Sư phạm Hóa học
1,998,000 KRW

Dược

  • Dược học
3,114,000 KRW

Tích hợp tương lai

  • Tư vấn phục vụ xã hội
  • Kinh doanh lưu thông
1,653,000 KRW
  • Công nghiệp động – thực vật
  • Công nghiệp văn hóa sân vườn
1,998,000 KRW
  • Công nghiệp tích hợp
2,163,000 KRW

 

Thông tin Đại học Quốc gia Sunchon Hàn Quốc - Trung Tâm du học Sunny

2. Học bổng chuyên ngành tại trường Đại học Quốc gia Sunchon

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Dành cho sinh viên nhập học Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện giáo dục giao lưu quốc tế có thành tích xuất sắc nhất Học phí 1 và 100% học phí 2
Sinh viên hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại Viện giáo dục giao lưu quốc tế 100% học phí 2
Dành cho sinh viên đang học tại trường GPA trên 4.0 100% học phí
GPA trên 3.75 100% học phí 2
GPA trên 3.0 50% học phí 2
GPA trên 2.5 100% học phí 1

 

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON

Đại Học Quốc Gia Sunchon Hàn Quốc – Trường Công Uy Tín TOP 1 Hàn Quốc - TPI

  • Phí nhập học: 180,000 KRW
Khoa Chuyên ngành Học phí
Xã hội và Nhân văn
  • Luật
  • Quản trị kinh doanh
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Kinh tế
  • Nhật Bản học
  • Thương mại
  • Hành chính công
  • Lưu thông hàng hóa
  • Tiêu dùng gia đình và trẻ nhỏ
  • Triết học
  • Phát triển kinh tế – xã hội toàn cầu
  • Khu vực Lữ Thuận
2,003,000 KRW:
Khoa học Tự nhiên
  • Tài nguyên sinh học
  • Tài nguyên rừng núi
  • Tài nguyên động vật
  • Trồng trọt cây vườn
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Máy móc nông nghiệp
  • Phát triển tài nguyên sinh vật
  • Hóa học nông nghiệp
  • Sinh vật học
  • Hóa học
  • Vật lý học
  • Tài nguyên Đông Y
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Cảnh quan
  • May mặc
  • Đầu bếp
  • Sư phạm Môi trường
  • Sư phạm Nông nghiệp
  • Sư phạm Công nghệ thông tin
  • Sư phạm Toán
  • Mỹ phẩm thiên nhiên
  • Sư phạm Tự nhiên
2,429,000 KRW
  • Điều dưỡng
2,466,000 KRW
Kỹ thuật
  • Công trình xây dựng
  • Kỹ thuật máy móc
  • Kỹ thuật Điện
  • Vật liệu mới
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật đại phân tử
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Vật liệu phù tùng hiện đại
  • Công nghệ thông tin
  • Tích hợp con người – robot
  • Kỹ thuật may mặc thông minh
  • Tích hợp Smart
2,631,000 KRW
Năng khiếu
  • Sáng tác văn học nghệ thuật
2,003,000 KRW
  • Piano
  • Truyện tranh – Phim hoạt hình
  • Nghệ thuật tích hợp môi trường
2,745,000 KRW
  • Thể dục xã hội
2,429,000 KRW
Y khoa
  • Y
3,024,000 KRW

Sư phạm

  • Sư phạm Quốc ngữ
  • Sư phạm tiếng Hàn Quốc
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm Xã hội
  • Sư phạm Giao thông
  • Tư vấn tâm lý
  • Sư phạm Lịch sử
  • Sư phạm Triết học
  • Sư phạm tiếng Trung
  • Sư phạm tiếng Nhật
  • Hành chính giáo dục
1,868,000 KRW
  • Sư phạm Toán
1,875,000 KRW
  • Sư phạm Gia đình
  • Sư phạm Nông nghiệp
  • Sư phạm Tin học
  • Sư phạm Môi trường
  • Sư phạm Vật lý
  • Sư phạm Hóa học
  • Sư phạm Sinh
  • Sư phạm Khoa học giao thông
  • Giáo dục Đầu bếp
  • Giáo dục Dinh dưỡng
  • Giáo dục nhân tài
  • Giáo dục tích hợp trí tuệ nhân tạo
2,290,000 KRW
  • Sư phạm Thể dục
2,290,000 KRW

Đại học Quốc Gia SunChon - Du học Hàn Quốc - Tư vấn du học IDCedu

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SUNCHON

  • Trường bao gồm 3 tòa KTX ngay trong khuôn viên trường: Tòa BTL 1, BTL 2 và tòa Jinyoung.
  • Trang bị đầy đủ thiết bị cần thiết trong phòng: internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và nhà vệ sinh, phòng tắm.
  • Tiện ích công cộng: nhà ăn, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán café, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm. KTX như một “cuộc sống” thu nhỏ, sinh viên không phải khó khăn trong việc di chuyển đến trường hay tìm kiếm hàng quán.
Tòa Phân loại Chi phí/ kỳ
BTL 1 Jinli (Nữ)
  • 637,000 KRW (phòng 6 người)
Changcho (Nam)
  • 727,720 KRW (phòng 2 người)
Apartment
  • 637,320 KRW (phòng 6 người)
BTL 2 Woongji
  • 873,490 KRW (phòng 2 người)
Jinyoung Cheongwoon (Nam)
  • 415,840 KRW (phòng 2 người)
Hyanglim
  • 664,440 KRW (2 người/ 2 phòng/ căn)
  • 461,040 KRW (phòng 2 người)
  • 691,560 (phòng 1 người)

Nguồn:Sưu tầm

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, DEAJIN sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.

NG TY TNHH QUỐC TẾ DEAJIN

LIÊN HỆ VỚI DEAJIN NGAY ĐỂ NHẬN TƯ VẤN TRỰC TIẾP!

(Thời gian từ 8h - 22h tất cả các ngày trong tuần)

 🏠 Địa chỉ: Số 34, LK 6B, C17, KĐT Mỗ Lao, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội

☎️ Hotline: 0983.880.688

📧 Email: vieclamhanquocnhatban@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hiển thị mục lục
.