[2024] Đại học Inha Hàn Quốc – 인하대학교

dai hoc inha han quoc

Đại học Inha Hàn Quốc là trường tư thục được thành lập năm 1954 tọa lạc tại thành phố Incheon, ngay cạnh Seoul. Trường được đầu tư mạnh về nhiều khía cạnh để có thể mang lại hệ thống giáo dục có chất lượng tốt nhất cho nhiều thế hệ học sinh và du học sinh. Tiền thân của Đại học Inha chính là Viện ng nghệ Inha, thuộc tập đoàn Hanjin, do cựu chủ tịch Cho Choonghoon dẫn dắt và quản lí.

I. ĐẠI HỌC INHA HÀN QUỐC – 인하대하교

truong dai hoc inha han quoc 1

logo-dai-hoc-inha-university» Tên tiếng Hàn: 인하대하교

» Tên tiếng Anh: Inha University

» Đại diện tuyển sinh tại Việt Nam: Du học Deajin

» Năm thành lập: 1954

» Số lượng sinh viên: 22,000 sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 5,480,000 Won/ năm

» Kí túc xá: 1,080,000 Won/6 tháng (phải đặt cọc thêm 500,000 Won)

QR CODE Dai hoc Inha» Địa chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon 22212, Korea

» Website: inha.ac.kr

II. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA HÀN QUỐC

23155061 1212321818914053 2540611507267638680 o

1. Thông tin chung

Vào tháng 4/1954, trường Đại học Inha được thành lập theo đề nghị của tổng thống Syngman Rhee với mục tiêu tạo dựng một mô hình tương tự với MIT (Học viện ng nghệ Massachusettes)  nhằm đẩy mạnh lĩnh vực kỹ thuật ở Hàn Quốc. Đại học Inha có thế mạnh về chất lượng giảng dạy, chú trọng đào tạo khoa học tự nhiên và ng nghệ. Nơi đây được mệnh danh là chiếc nôi nuôi dưỡng và đào tạo các kỹ sư, quản lý và các chuyên gia có chất lượng cao. Trải qua hơn 60 năm, trường đang ngày càng vững chắc để khẳng định vị trí của mình trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc.

45276549 1492433904236175 5215924115235405824 o

Trường còn nổi tiếng về việc được lòng sinh viên quốc tế nhờ những chính sách hỗ trợ, quan tâm đến đời sống của các bạn sinh viên. Không chỉ mang lại một môi trường học tập một cách tốt nhất tại trường, mà trường còn tổ chức những buổi trải nghiệm giao lưu văn hóa dã ngoại để du học sinh có thể tìm hiểu thêm về văn hóa và cuộc sống Hàn Quốc.

Mỗi năm, tại Đại học Inha sẽ có 2 lễ hội chính là the Solidarity Festival (Daedongje) được tổ chức vào tháng 5 và The Flying Dragon Athetics Fesival được tổ chức vào tháng 10. Những lễ hội này đều được sinh viên của trường Inha mong đợi với những hoạt động vui chơi hấp dẫn, đặc biệt là những ngôi sao KPOP hàng đầu xứ kim chi.

12183749 524189174415610 4630161481247624485 o

2. Một vài điểm nổi bật về trường

  • Top 10 trường Đại học ở Hàn Quốc
  • Top 5 trường Đại học đạt tỷ lệ việc làm trong vòng 5 năm qua
  • Đứng thứ 3 trường Đại học đào tạo ra các nhà start-up
  • Đứng thứ 7 trường Đại học đào tạo các nhà lãnh đạo ng ty lớn ở Hàn Quốc

III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA

1. Học phí

Phí xét hồ sơ 60,000 KRW
Học phí 5,480,000 KRW/1 năm
Kỳ nhập học Tháng 3, 6, 9, 12
Thông tin khóa học 10 tuần/ 1 kỳ
Phí bảo hiểm 200,000 KRW/ 7 tháng
Phí đưa đón sân bay 50,000 KRW/ 1 lần
Phí KTX 1,580,000 KRW/ 6 tháng

 

2. Chương trình học

Cấp độ Nội dung học
Cấp 1
  • Viết và phát âm phụ âm và nguyên âm tiếng Hàn
  • Có trình độ tiếng Hàn cơ bản: chào hỏi, giới thiệu bản thân, gọi món, mua hàng
  • Viết và đọc những câu đơn giản và cơ bản trong cuộc sống hàng ngày
Cấp 2
  • Học và viết các đoạn văn đơn giản về các chủ đề hàng ngày: đưa ra yêu cầu và đặt chỗ, đưa ra đề xuất,…
  • Sử dụng các câu tục ngữ và thành ngữ đơn giản hiệu quả và phù hợp
Cấp 3
  • Diễn đạt ý kiến bằng câu và phát triển vốn từ vựng để sử dụng trong các tình huống đơn giản trong cuộc sống hàng ngày: yêu cầu, từ chối, xin lỗi, đưa ra lời khuyên
  • Giao tiếp bằng cách sử dụng các cấu trúc ngữ pháp phù hợp, chú ý đến người nói và người nghe
Cấp 4
  • Giải thích hoặc mô tả bối cảnh hoặc tình huống phải đối mặt trong cuộc sống hàng ngày
  • Sử dụng bằng lời nói các thuật ngữ kỹ thuật và giải thích các chủ đề liên quan về các nhiệm vụ đặt ra
Cấp 5
  • Đọc, hiểu các tình huống thực tế và các vấn đề thời sự nổi tiếng trong xã hội
  • Bày tỏ ý kiến và tạo thành các đoạn văn đầy đủ để mô tả, định nghĩa, quảng bá, ví dụ, phân loại và bảo trì
Cấp 6
  • Học cách tranh luận về các chủ đề: đồng ý, bất đồng và thuyết phụ
  • Suy luận sau khi đọc sách hoặc báo, đưa ra ý kiến, hiểu, thẩm định các tác phẩm văn học ngắn

 

50811260 1567142463431985 26636691385090048 n

 

25188861 1236263209853247 6898709286749693984 o

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA

1. Chuyên ngành – Học phí

  • Phí xét tuyển: 105,000 KRW
Trường Ngành học Học phí (1 kỳ)

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật Đại dương & Kiến trúc Hải quân
  • Kỹ thuật ng nghiệp
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Khoa học và Kỹ thuật Polymer
  • Kỹ thuật Khoa học Vật liệu
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật thông tin địa lý
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
4,492,000 KRW

Tích hợp SW tiên tiến

  • Khoa học máy tính

Khoa học tự nhiên

  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học
  • Khoa học đại dương
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
4,174,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Hành chính ng
  • Khoa học chính trị và Quan hệ ngoại giao
  • Truyền thông
  • Kinh tế học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Trẻ em học
  • Phúc lợi xã hội
4,174,000 KRW

Nhân văn

  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Pháp
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Trung Quốc học
  • Quản lý & Nội dung văn hóa
3,498,000 KRW

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính & Ngân hàng toàn cầu
  • Logistics
  • Thương mại quốc tế
3,498,000 KRW

Nghệ thuật và Thể thao

  • Mỹ thuật
  • Design Convergence
  • Cơ thể động lực học
  • Thiết kế thời trang và dệt may
4,492,000 KRW
  • Theater & Film
4,768,000 KRW

Y khoa

  • Điều dưỡng (không tuyển SV quốc tế)
4,174,000 KRW

SGCS (Quốc tế học)

  • IBT (Thương mại & Kinh doanh quốc tế)
  • ISE (Kỹ thuật hệ thống tích hợp)
3,498,000 KRW

 

29573142 1312836832195884 4641899385209745273 n

29694657 1312890995523801 4981781019893517128 n

2. Học bổng

Dành cho SV mới

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Học bổng TOPIK TOPIK 4 trở lên Miễn 30% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 trở lên Miễn 50% học phí học kỳ 1
Học bổng Trung tâm Ngôn ngữ tiếng Hàn Ứng viên đã phỏng vấn sơ bộ và đã hoàn thành ít nhất 2 học kỳ tại Trung tâm tiếng Hàn của Đại học Inha (phải bao gồm học kỳ ngay trước khi nhập học) Miễn phí nhập học
Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

(không dành cho SGCS)

TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0
  • Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)
  • Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng
  • Chi phí ký túc xá (phòng 4 người)
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)
  • Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 1 năm
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên
  • 50% học phí học kỳ 1
Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

(dành riêng cho SGCS – có TOPIK 3 trở lên)

TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0
  • Toàn bộ học phí 4 năm
  • Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng
  • Chi phí ký túc xá (phòng 4 người)
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)
  • Trợ cấp 300,000 KRW/ 1 tháng
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 1 năm
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên
  • 50% học phí học kỳ 1
Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

(dành riêng cho SGCS – không có bằng TOPIK)

TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0
  • Toàn bộ học phí 2 năm
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 1 năm
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 1 kỳ
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên
  • 50% học phí học kỳ 1

 

Dành cho SV đang theo học

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Dành cho SGCS GPA 4.30 trở lên Miễn 100% học phí
GPA 4.00 trở lên Miễn 1/2 học phí
GPA 3.50 trở lên Miễn 1/3 học phí
GPA 3.00 trở lên Miễn 1/4 học phí
Dành cho các chương trình còn lại GPA 4.20 trở lên Miễn 100% học phí
GPA 3.75 trở lên Miễn 2/3 học phí
GPA 3.00 trở lên Miễn 1/2 học phí
Ngoại trừ học kỳ đầu tiên, học bổng sẽ được trao khi sinh viên đạt được 15 tín chỉ trở lên từ học kỳ trước sau khi đăng ký đủ 16 tín chỉ. Trong học kỳ 8 (học kỳ 10 đối với chuyên ngành Kiến trúc) cần đạt ít nhất 9 tín chỉ, sau khi đăng ký 12 tín chỉ.

 

29744920 1313637758782458 2117901553225492956 o

V. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC INHA

Loại phòng Chi phí
2 người/ phòng 1,080,000 KRW/ 6 tháng
  • KTX off-campus (ngoài khuôn viên trường)
  • Chi phí bao gồm phí hoạt động, tiền đặt cọc cố định và phí hội học sinh
  • Sinh viên có thể chọn 1 bữa sáng hoặc bữa trưa hoặc bữa tối được cung cấp từ thứ 2 – thứ 6 (đã bao gồm trong phí ký túc xá)

SAM 1777

Những thông tin về Đại học Inha đã được Zila tổng hợp chi tiết nhằm mang đến cho các bạn đã, đang và sắp trở thành du học sinh có cái nhìn rõ hơn về trường. Zila hy vọng những thông tin hữu ích này sẽ trở thành cẩm nang chọn trường của bạn. Chúc bạn sẽ tìm được môi trường học tập phù hợp và thành ng trên con đường du học Hàn Quốc của mình.

Nguồn: Sưu tầm

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc, DEAJIN sẽ tư vấn mọi thông tin cần thiết về du học Hàn Quốc hoàn toàn MIỄN PHÍ, giúp học sinh và gia đình lựa chọn được trường học và khu vực phù hợp để có được cái nhìn đầy đủ và chính xác nhất trước khi quyết định sang du học Hàn Quốc.

NG TY TNHH QUỐC TẾ DEAJIN

LIÊN HỆ VỚI DEAJIN NGAY ĐỂ NHẬN TƯ VẤN TRỰC TIẾP!

(Thời gian từ 8h - 22h tất cả các ngày trong tuần)

 🏠 Địa chỉ: Số 34, LK 6B, C17, KĐT Mỗ Lao, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông, TP Hà Nội

☎️ Hotline: 0983.880.688

📧 Email: vieclamhanquocnhatban@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hiển thị mục lục
.